Air Blade 125/150

Air Blade 125/150
Giá bán: Liên hệ
Giá bán sẽ khác nhau về phiên bản màu sắc
Air Blade 125 phiên bản Đặc biệt
Đen
Đen
Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn
Đỏ Đen
Đỏ Đen
Xanh Đen
Xanh Đen
Air Blade 150 phiên bản Đặc biệt
Xanh Xám Đen
Xanh Xám Đen
Air Blade 150 phiên bản Tiêu chuẩn
Đỏ Bạc Đen
Đỏ Bạc Đen
Xanh Bạc Đen
Xanh Bạc Đen
Đen Bạc
Đen Bạc
Liên hệ tư vấn: 1900575717

- Ưu đãi, quà tặng: Mũ BH, Móc Khóa, Phiếu mua xăng, Thảm/Baga

- Giá đã bao gồm chi phí làm giấy tờ.

- Trả góp với chính sách hấp dẫn từ công ty tài chính

  • Mã sản phẩm
    Air Blade 125/150
  • Dung tích xy-lanh
    125CC/15CC
  • Hãng sản xuất
    Honda
  • Khối lượng bản thân
    Air Blade 125cc: 111kg Air Blade 150cc: 113kg
  • Dài x Rộng x Cao
    Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
  • Bảo hành
    3 năm hoặc 30.000km (Tùy điều kiện nào tới trước)
  • Mô tả ngắn
    Nổi bật “vẻ uy lực” trong thiết kế lột xác hoàn toàn mới
    Bổ sung phiên bản động cơ 150cc mang khả năng tăng tốc mạnh mẽ
    Nâng tầm trải nghiệm tiện ích bằng việc bổ sung hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key với chức năng báo chống trộm trên cả hai phiên bản 150cc và 125cc cùng việc trang bị mới hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) cho bánh trước trên phiên bản 150cc.
Mô tả chi tiết

CÁC MÀU SẮC HONDA AIR BLADE 125CC/150CC PHIÊN BẢN MỚI

 

honda-air-blade-125cc_1

Phiên bản đặc biệt (125CC_Phanh CBS)

Đen

honda-air-blade-125cc_3

Phiên bản tiêu chuẩn (125CC_Phanh CBS)

Đỏ Đen

honda-air-blade-125cc_4

Phiên bản tiêu chuẩn (125CC_Phanh CBS)

Xanh Đen

honda-air-blade-125cc_2

Phiên bản tiêu chuẩn (125CC_Phanh CBS)

Xám Đen

honda-air-blade-125cc_5

Phiên bản tiêu chuẩn (125CC_Phanh CBS)

Trắng Đen

honda-air-blade-150cc_3

Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt

Xanh Xám Đen

honda-air-blade-150cc_1

Air Blade 150 - Phiên bản tiêu chuẩn

Đỏ Bạc Đen

honda-air-blade-150cc_4

Air Blade 150 - Phiên bản tiêu chuẩn

Xanh Bạc Đen

honda-air-blade-150cc_5

Air Blade 150 - Phiên bản tiêu chuẩn

Xám Đen Bạc

honda-air-blade-150cc_2

Air Blade 150 - Phiên bản tiêu chuẩn

Đen Bạc

Thiết kế Honda Air Blade 150cc/125cc

Xứng danh một mẫu xe tay ga thể thao nổi bật với uy lực bứt phá trau chuốt đến từng chi tiết, tạo ra ấn tượng khác biệt và đáng nhớ.

Kiểu dáng thể thao cao cấp

Tiếp tục là hiện thân của sự đột phá, hiện đại với diện mạo được trau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết, Air Blade mang hình ảnh đặc trưng được thể hiện qua thiết kế tổng thể gợi liên tưởng đến “chữ X”, phản chiếu sự cứng cáp trong bề mặt hiện đại xen lẫn là những đường nét được xử lý gọn gàng, dứt khoát. Đặc biệt, Air Blade 150cc khác biệt hơn với tấm chắn gió phía trước, yên xe hai tông màu và tiết diện lốp xe lớn.

honda-airblade-2021

Tem xe cùng phối màu mới mới ấn tượng

Tem xe được thiết kế mới với những đường nét mạnh mẽ, thể thao, cùng phối màu mới ấn tượng nhưng không kém phần sang trọng, mang đến diện mạo mới thể thao và cuốn hút hơn.

honda-airblade-2021-1

Cụm đèn LED trước

Air Blade sử dụng đèn định vị LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động. Nhờ việc cải thiện đặc điểm phân vùng ánh sáng của đèn chiếu sáng phía trước, tầm nhìn xe được cải thiện hơn vào ban đêm và trong điều kiện thời tiết xấu.

honda-airblade-2021-3

Mặt đồng hồ LCD

Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số hoàn toàn mang lại một thiết kế hiện đại, gọn gàng hơn và tăng không gian cho thông tin hiển thị. Ngoài hai thông tin về hành trình, đồng hồ còn hiển thị thông tin tiêu thụ nhiên liệu tức thời/trung bình, giúp người dùng theo dõi được sự khác biệt trong những tình huống lái xe khác nhau.

honda-airblade-2021-2

Động cơ - Công nghệ Honda Air Blade 150cc/125cc

Ngoài động cơ 125 phân khối , Air Blade được trang bị thêm động cơ 150 phân khối mạnh mẽ với khả năng tăng tốc vượt trội, tăng thêm cảm giác phấn khích để cùng bạn khám phá mọi nẻo đường

Động cơ 150cc

Phiên bản 150 phân khối sử dụng động cơ eSP có lọc gió và ống xả xe được điều chỉnh nhằm mang đến cảm giác máy phấn khích lẫn công suất tối đa vượt trội (9.6kW/8,500 vòng phút).

honda-airblade-2021-4

Khả năng tăng tốc vượt trội (dành cho Air Blade 150cc)

Theo như kết quả thử nghiệm, động cơ 150 phân khối có khả năng tăng tốc vượt trội, chỉ mất 6.2 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h

honda-airblade-2021-10

Tiện ích & An toàn Honda Air Blade 150cc/125cc

Hơn cả một chiếc xe, Air Blade chính là trợ thủ đắc lực và đáng tin cậy của bạn trên mỗi hành trình nhờ trang bị những tiện ích cao cấp và ưu việt.

Hệ thống khóa thông minh

Mẫu xe Air Blade mới sử dụng hệ thống khóa thông minh vốn đã quen thuộc với khách hàng Việt Nam. Tuyệt vời hơn nữa khi Air Blade mới được nâng cấp chức năng báo chống trộm để khách hàng có thể yên tâm hơn khi không ở bên cạnh chiếc xe của mình.

honda-airblade-2021-5

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (dành cho Air Blade 150cc)

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước lần đầu tiên được trang bị trên Air Blade 150cc mang lại sự yên tâm cho khách hàng trên điều kiện địa hình khác nhau.

honda-airblade-2021-6

Hộc đựng đồ rộng rãi

Hộc đựng đồ được nâng cấp cực rộng rãi, có thể để tới 2 chiếc mũ bảo hiểm thông dụng, dung tích hộc đồ đạt tới 22.7 lít (rộng thêm 0.9 lít) mà vẫn giữ nguyên thiết kế thon gọn. Không chỉ được tăng thêm về mặt dung tích mà hộc chứa đồ còn tiếp tục được trang bị đèn soi hộc đồ, giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các vật dùng trong điều kiện thiếu ánh sáng.

honda-airblade-2021-7

Cổng sạc tiện lợi (dành cho Air Blade 150cc)

Phiên bản động cơ 150cc được trang bị thêm cổng sạc trong hộc đựng đồ, cung cấp điện với công suất lên tới 12W khi động cơ đang chạy, giúp nâng tầm trải nghiệm cho khách hàng trên mọi nẻo đường.

honda-airblade-2021-8

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng

Chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, đồng thời giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

honda-airblade-2021-9
 

 

Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân Air Blade 125cc: 111kg
Air Blade 150cc: 113kg
Dài x Rộng x Cao Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm
Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
Độ cao yên Air Blade 125cc: 774mm
Air Blade 150cc: 775mm
Khoảng sáng gầm xe 125 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Air Blade 125cc:
Trước: 80/90-14M/C 40P - Không săm
Sau: 90/90-14M/C 46P - Không săm
Air Blade 150cc:
Trước: 90/80-14M/C 43P - Không săm
Sau : 100/80 -14M/C 48P - Không săm
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh Air Blade 125cc: 124,9cm3
Air Blade 150cc: 149,3cm3
Đường kính x hành trình pít-tông Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm
Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén Air Blade 125cc: 11,0:1
Air Blade 150cc: 10,6:1
Công suất tối đa Air Blade 125cc: 8,4kW/8.500 vòng/phút
Air Blade 150cc: 9,6kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút
Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay dầu
0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) Air Blade 125cc: 1,99 lít/100km
Air Blade 150cc: 2,17 lít/100km
Loại truyền động Cơ khí, truyền động bằng đai
Hệ thống khởi động Điện

 

Video
Ý kiến khách hàng
Đánh giá
Các sản phẩm liên quan
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ

BÁO giá chi tiết

Loại xe: Air Blade 125/150

Hỗ trợ dịch vụ